- Dãi phổ : 400 – 700 nm, 10 nm interval.
- Độ chính xác/ độ lặp lại : deltaE*, 1 sigma (10 phép đo)
- Inter-instruments agreement : 0.2 deltaE*, 1 sigma (on 12 BCRA tiles)
- Các hệ thống màu sắc : deltaE*, deltaE(h), deltaECMC, deltaEFMC2, deltaE94, deltaE99, deltaE2000, và deltaL*a*b*, deltaL*C*h* và delta của các dạng khác.
- Các dạng hiển thị :
- YIE313, YID1925, WIE313, CIE, Berger.
- Opacity, Metamerism (độ phủ, cơ chế thay đổi màu sắc theo nguồn sáng).
- Colour strength (cường độ màu)
- 13 kiểu hệ sáng : A, C, D50, D55, D65, D75, F2, F6, F7, F8, F10, F11, UL30.
- Observer : 2o or 100
Gloss 60o
- Thang đo : 0 – 180 GU (Gloss Units).
- Repeatability/reproducibility : 0.2/1.0 GU.
- Vùng đo : 5 x 10 mm
- Bộ nhớ : 200 chuẩn, 999 mẫu.
- Các chức năng tự động : tìm kiếm màu sắc, lưu trữ, trung bình.
- Chức năng pass/fail, với các dung sai có thể hiệu chỉnh.
- Thiết lập cấu hình theo người sử dụng : các chức năng được giới hạn cho việc kiểm tra theo lịch trình hoặc năng lực toàn phần.
- Trọng lượng nhẹ : 500 gr.
- Màn hình hiển thị lớn 60 x 30 mm : dữ liệu về màu sắc và quang phổ, đường chuẩn, tự động tắt.
- Ngôn ngữ : English, French, German, Italian, Spanish, Japanese.
- Hiệu suất về năng lượng :± 8000 phép đo/bộ pin
- Nhiệt độ vận hành : 10 ~ 42oC (50 ~ 110oF)
- Độ ẩm < 85% rH, không ngưng tụ/ 35oc (95oF)
- Phần mềm Easy-link bao gồm :
- Tải các dữ liệu màu, độ lệch, các dữ liệu quang phổ tới Windows Excel nhập các giá trị chuẩn từ máy tính PC.
- Calibration standards :
-Colour : White (certified), Black and Green reference tiles.
- High Gloss Standard.